Âm lịch Phiên bản 2.03 |
|
Giao diện hiển thị
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lý Hòa online - 2011 |
| |||||||||
Ngũ hành | Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật). Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục; xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. | ||||||||
Trực/Tú | Ngày có Trực: Thu và Sao: Dực (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. | ||||||||
Tiết khí | Tiết Thanh Minh khởi ngày 4/4/2025; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/4/2025 | ||||||||
Lễ/Tết | |||||||||
Cát thần | Bất Tướng, Dương Đức, Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Thiên Phúc, Thiên Quan, Tuế Đức, Tư Mệnh, Đại Hồng Sa. | ||||||||
Nghi | an sàng trướng, bách sự nghi dụng, bình trì đạo đồ, bộ tróc, chiêu chuế, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, kiến nghĩa lệ, mộc dục, nạp tế, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thiết trù mưu, thụ phong, thủ ngư, thủ thổ, trảm thảo, trần lợi ngôn, tu phương, tu phần, tu sản thất, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tạo sàng trướng, tạo táng, tạo táo, tảo xá vũ, tống lễ, tứ xá, tự táo, điền liệp, đàm ân, đính hôn, định kế sách. | ||||||||
Hung thần | Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Hàm Trì, Hỏa Tinh, Lỗ Ban Sát, Nguyệt Hình, Sát Chủ, Tam Bất Phản, Thiên Cách, Thiên Cương, Tội Chí, Tứ Bất Tường, Tứ Phương Hao, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Bại, Đại Không Vong, Đại Thời, Địa Phá, Địa Tặc. | ||||||||
Kị | an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, cầu quan, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hành hạnh, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khiển sử, khánh tứ, khải toản, khởi công, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, long táo, lâm chánh thân dân, lập khoán, lập khế mãi mại, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhâm, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, thụ tạo, thừa chu hạ tái, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu thương khố, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tài y, tác yển, tạo thương khố, tạo tác mộc giới, tảo xá, từ tụng, uấn nhưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, yến hội, yến ẩm, động thổ, ứng thí. | ||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang). Tý bất vấn bốc tự nhạ tai ương (ngày chi Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương). |
Giờ | Can Chi | Cát Hung Thần | Kết quả | |
23-1 | Bính Tý | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Thời Kiến; Kim Tinh; Ngũ Bất Ngộ; Thiên Binh | 42% |
Nghi | an táng, giá thú, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | nhập liễm, phó nhậm, thượng quan, xuất hành. | |||
1-3 | Đinh Sửu | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Thiên Xá; Lục Hợp; Vũ Khúc; La Hầu; Nhật Mộ | 71% |
Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | nam chủ bất lợi. | |||
3-5 | Mậu Dần | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Ngũ Quỷ; Lục Mậu; Thổ Tinh; Lôi Binh; Quý Đăng Thiên Môn; Tứ Đại Cát Thời; Dịch Mã; Tả Phụ | 33% |
Nghi | cầu tài, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, phó nhậm, thượng quan, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, khởi cổ, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền. | |||
5-7 | Kỷ Mão | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); La Thiên Đại Tiến; Đường Phù; Ngũ Quỷ; Kế Đô; Thời Hình; Thiên Cương; Thiên Tặc; Cửu Xú | 0% |
Nghi | an sàng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, kiến quý, kì phúc, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, khởi tạo, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, xuất hành, xuất sư, động thổ. | |||
7-9 | Canh Thìn | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Quả Tú; Tuần Trung Không Vong; Địa Binh; Tam Hợp; Quốc Ấn; Vũ Khúc; Mộc Tinh; Tỷ Kiên | 7% |
Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. | |||
Kị | công chúng sự vụ, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, từ tụng, viễn hồi, động thổ. | |||
9-11 | Tân Tỵ | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); Tuần Trung Không Vong; Cổ Mộ Sát; Kiếp Sát; Tứ Đại Cát Thời; Trường Sinh | 7% |
Nghi | cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, tu tác, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | bác hí, giá mã, khai quang, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, phạt mộc, thượng quan, thần miếu, tu tạo, tu tạo mộ viên, từ tụng, viễn hồi. | |||
11-13 | Nhâm Ngọ | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Thiên Quan Quí Nhân; Phúc Tinh Quí Nhân; Thái Âm; Thủy Tinh; Minh Tinh; Thời Phá; Triệt Lộ Không Vong; Cửu Xú | 66% |
Nghi | cầu tài, kiến quý, nhập trạch, thù thần, thượng lương, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng, tế tự, tự táo. | |||
Kị | bách sự bất lợi, cầu tự, di tỉ, di đồ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, khai thị, phần hương, thiết tiếu, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành, xuất sư, động thổ. | |||
13-15 | Quý Mùi | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Thời Hại; Triệt Lộ Không Vong; Hỏa Tinh; Thiên Ất Quí Nhân | 0% |
Nghi | cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, tu tác, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương. | |||
15-17 | Giáp Thân | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Quý Đăng Thiên Môn; Tứ Đại Cát Thời; Tam Hợp; Thái Dương; Ngũ Phù; Nhật Lộc; La Thiên Đại Thoái | 90% |
Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | khai quang. | |||
17-19 | Ất Dậu | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Đế Vượng; Ngũ Hợp; Tham Lang; Kim Tinh; Hà Khôi; Cửu Xú | 55% |
Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, di tỉ, xuất sư. | |||
19-21 | Bính Tuất | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Ngũ Bất Ngộ; La Hầu; Cô Thần; Thiên Binh; Hỷ Thần; Hữu Bật | 0% |
Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | công chúng sự vụ, kết hôn nhân, nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, từ tụng. | |||
21-23 | Đinh Hợi | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Thiên Cẩu Hạ Thực; Thổ Tinh; Tứ Đại Cát Thời; Thiên Xá; Tả Phụ | 23% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hưng tu, kiến quý, phó nhậm, thượng quan, trai tiếu, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, thiết tiếu, tu tề, tụng sự. |
Sát Phương Năm Tỵ | 1 | Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. |
2 | Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
3 | Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát. | |
4 | Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Hung Thần | 5 | Tuế Hình | Năm Tỵ tại cung Thân. |
6 | Nhị Hắc | Năm Tỵ tại cung Trung Cung. | |
7 | Bệnh Phù | Năm Tỵ tại cung Thìn. |