Âm lịch
Phiên bản 2.03
<<  <  *  >  >> <<  >>
CNT2T3T4T5T6T7
30
2
31
3
1
4
2
5
3
6
4
7
5
8
6
9
7
10
8
11
9
12
10
13
11
14
12
15
13
16
14
17
15
18
16
19
17
20
18
21
19
22
20
23
21
24
22
25
23
26
24
27
25
28
26
29
27
30
28
1/4
29
2
30
3
1
4
2
5
3
6
Giao diện hiển thị
Không hiển thị
Ngày-Tháng-Năm
Cát thần
Hung thần
Lý Hòa online - 2011

Dương Lịch ngày: 6/4/2025Âm Lịch ngày: 9/3/2025
Ngày Ất Tỵ
Phúc đăng Hỏa
Tháng 3 đủ kiên Canh Thìn
Bạch lạp Kim
Năm Ất Tỵ
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu Dậu thành Kim cục; xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Trực/TúNgày có Trực: TrừSao: Phòng (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú.
Tiết khíTiết Thanh Minh khởi ngày 4/4/2025; Tiết khí Cốc Vũ khởi ngày 20/4/2025
Lễ/Tết 
Cát thầnCát Kì, Kim Đường, Minh Đường, Nguyệt Tài, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Tướng Nhật, Vượng Nhật, Âm Đức, Đại Minh.
Nghian táo, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, công quả, công thành trại, cầu tài, di đồ, hành huệ, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai thương, khai thị, khai trương, khởi tạo, kiến tiếu, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, nhập trạch, phó nhậm, thi ân, thiết trai tiếu, thượng quan, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, xuất quân, đảo từ.
Hung thầnCô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Dương Công Kị, Hoang Vu, Hoành Thiên Chu Tước, Kiếp Sát, Ngũ Hư, Nhân Cách, Nhật Lưu Tài, Trùng Nhật, Tứ Đại Kị (xây cất).
Kịan phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bách sự bất nghi, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung, cầu tự, cổ chú, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giá thú, hung sự, huấn binh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai trì, khánh tứ, khải toản, kết hôn nhân, lưu tài, mai táng, phá thổ, phá ốc hoại viên, phân cư, quan đới, tang sự, thi trái phụ, thiêm ước, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thế đầu, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tắc huyệt, tố họa thần tượng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ.
Bành Tổ Bách Kị NhậtẤt bất tải thực thiên chu bất trưởng (ngày can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên).
Tỵ bất viễn hành tài vật phục tàng (ngày chi Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát).

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ Can Chi Cát Hung Thần Kết quả
23-1 Bính Tý Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Thiên Binh; Thiên Ất Quí Nhân; Thái Dương; Tham Lang 33%
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tu phương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, nhập liễm, thượng lương.
1-3 Đinh Sửu Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Phúc Tinh Quí Nhân; Tam Hợp; Thiên Xá; Hữu Bật; Kim Tinh 100%
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kị Bất kị
3-5 Mậu Dần Tinh Thiên Lao (tỏa thần); Ngũ Quỷ; La Hầu; Thời Hại; Thiên Cương; Lục Mậu; Tuần Trung Không Vong; Kiếp Sát; Lôi Binh; Tứ Đại Cát Thời; Đế Vượng 0%
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, tu tác, tạo táng, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, giá mã, giá thú, khai quang, khởi cổ, khởi tạo, kiến tự quan, kì phúc, lập thần tượng, nam chủ bất lợi, nhập trạch, phó nhậm, phạt mộc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, tu thuyền, tu tạo, từ tụng, viễn hồi, xuất hành.
5-7 Kỷ Mão Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Ngũ Quỷ; Cô Thần; Tuần Trung Không Vong; Thổ Tinh; Cửu Xú; La Thiên Đại Tiến; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Tham Lang 0%
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, thượng quan, tu tác, tạo táng, đính hôn.
Kị an táng, bác hí, bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, thần miếu, từ tụng, viễn hồi, xuất sư.
7-9 Canh Thìn Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Ngũ Hợp; Hữu Bật; Kế Đô; Thiên Cẩu Hạ Thực; Địa Binh 25%
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, lục lễ, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành, đính hôn.
Kị nữ chủ bất lợi, phá thổ, thiết tiếu, tu tề, tế tự, động thổ.
9-11 Tân Tỵ Tinh Câu Trần (địa ngục); Ngũ Bất Ngộ; Tứ Đại Cát Thời; Thời Kiến; Tả Phụ; Mộc Tinh 38%
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tạo táng.
Kị bách sự bất lợi.
11-13 Nhâm Ngọ Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Thái Âm; Trường Sinh; Triệt Lộ Không Vong; Cửu Xú 42%
Nghi cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, nhập trạch, tu tác, tạo táng, đính hôn.
Kị di tỉ, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành, xuất sư.
13-15 Quý Mùi Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Vũ Khúc; Thủy Tinh; Triệt Lộ Không Vong 66%
Nghi an táng, cầu tự, giá thú, khai thị, nhập trạch, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn.
Kị cầu tài, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, xuất hành.
15-17 Giáp Thân Tinh Thiên Hình (thiên hình); Thời Hình; Hà Khôi; La Thiên Đại Thoái; Hỏa Tinh; Thiên Tặc; Thiên Ất Quí Nhân; Thiên Quan Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời; Lục Hợp; Minh Tinh 42%
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, thù thần, tu tác, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, khai quang, khai thương khố, khởi tạo, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tu phương, từ tụng, động thổ.
17-19 Ất Dậu Tinh Chu Tước (thiên tụng); Quả Tú; Cổ Mộ Sát; Cửu Xú; Quý Đăng Thiên Môn; Tam Hợp; Thái Dương; Tỷ Kiên 29%
Nghi cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị di tỉ, giá thú, kết hôn nhân, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành, xuất sư.
19-21 Bính Tuất Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Hỷ Thần; Đường Phù; Kim Tinh; Nhật Mộ; Thiên Binh 50%
Nghi an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị nhập liễm.
21-23 Đinh Hợi Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Tứ Đại Cát Thời; Thiên Xá; Quốc Ấn; Dịch Mã; La Hầu; Thời Phá 66%
Nghi cầu tài, giá thú, hưng tu, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, trai tiếu, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kị an táng, bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, tu tạo, động thổ.

Khai Sơn Lập Hướng
Sát
Phương
Năm Tỵ
1Ngũ hoàngLưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.
2Tam SátLưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau;
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn;
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.
3Tuế PháThái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát.
4Lực SĩThiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.
Hung Thần5Tuế HìnhNăm Tỵ tại cung Thân.
6Nhị HắcNăm Tỵ tại cung Trung Cung.
7Bệnh PhùNăm Tỵ tại cung Thìn.